Chào mừng bạn đến với Nhà Thuốc Tâm Tín
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới

Pricefil 500mg

Thương hiệu: Đang cập nhật
Tình trạng: Còn hàng
430.000₫
Cam kết của chúng tôi
  • cam kết Cam kết 100% chính hãng
  • cam kết Hoàn tiền 111% nếu hàng giả
  • cam kết Giao tận tay khách hàng
  • cam kết Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • cam kết Hỗ trợ 24/7
  • cam kết Đổi trả trong 7 ngày
CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG
ĐỂ GIÚP ĐỠ BẠN
Hỗ trợ trực tuyến
Để được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi
Hoặc
Chat hỗ trợ trực tuyến
Chat với chúng tôi

Thành phần Pricefil 500mg

Cefprozil (dưới dạng CefproziI Monohydrat)

Chỉ định Pricefil 500mg

Điều trị nhiễm trùng nhẹ tới trung bình do các chủng vi khuẩn gây ra như liệt kê dưới đây:

Đường hô hấp trên:

– Viêm họng, viêm amidan do St. pyogenes

– Viêm tai giữa do St. pneumoniae, H. influenza (bao gồm cả chủng sinh ra beta-lactamase), và Moraxella (Branhamella) catarrhalis (bao gồm chủng sinh beta-lactamase).

– Viêm xoang cấp do: St. pneumoniae, H. influenzae (bao gồm cả chủng sinh ra beta-lactamase), và Moraxella (branhamella) catarrhalis (bao gồm chủng sinh -lactamase).

Đường hô hấp dưới:

Nhiễm trùng thứ cấp trong trường hợp bị viêm phế quản cấp hoặc đợt cấp của viêm phế quản mãn do St. pneumoniae, H. influenza (bao gồm cả chủng sinh ra beta-lactamase), và Moraxella (branhamella) catarrhalis (bao gồm chủng sinh beta-lactamase).

Da và cấu trúc:

Nhiễm trùng da và cấu trúc không biến chứng do St. aureus (bao gồm chủng sinh penicillinase) và St. pyogenes. Cần tiến hành phẫu thuật với những trường hợp bị áp xe.

Liều dùng Pricefil 500mg

Cách dùng Pricefil

Thuốc dùng đường uống

 Liều dùng Pricefil

Người lớn (từ 13 tuổi trở lên)

Viêm họng/Amidan 500mg/ ngày 1 lần/ 10 ngày

Viêm xoang cấp (mức độ trung bình tới nặng có thể phải dùng liều cao hơn): 250mg hoặc 500mg/ ngày 2 lần/10 ngày

Nhiễm trùng thứ cấp trong trường hợp bị viêm phế quản cấp hoặc đợt cấp của viêm phế quản mãn: 500mg/ngày 2 lần/10 ngày

Viêm da và cấu trúc chưa biến chứng: 250mg/ngày 2 lần hoặc 500mg/ ngày 1 hoặc 2 lần trong 10 ngày

Trong điều trị nhiễm khuẩn do St. pyogenes, thời gian điều trị tối thiểu là 10 ngày

Bệnh nhân suy thận:

Brodicef có thể chỉ định cho bệnh nhân với phác đồ liều dùng như sau:

Thanh thải creatinine (mL/phút) /Liều dùng /Thời gian điều trị

30 -120 /Như người bình thường /Như người bình thường

0 - 29 /50% liều tiêu chuẩn /Như người bình thường

Do Cefprozil bị loại bỏ khỏi cơ thể 1 phần trong quá trình chạy thận nhân tạo nên cần cho bệnh nhân uống ngay sau khi chạy thận.

Bệnh nhân suy gan:

Không cần điều chỉnh liều dùng

Làm gì khi dùng quá liều?

Liều đơn 5000 mg/ kg đường uống ở chuột cống hoặc chuột nhắt không gây chết hoặc dấu hiệu ngộ độc.

Liều đơn 3000 mg/ kg gây ra tiêu chảy và giảm ăn ở khỉ nhưng không gây chết.

Cefprozil thải trừ chủ yếu qua thận. Một số trường hợp ngộ độc nặng, nhất là những bệnh nhân bị thận, có thể sử dụng biện pháp lọc máu để loại cefprozil ra khỏi cơ thể.

Làm gì khi quên liều?

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định

Chống chỉ định Pricefil 500mg

Mẫn cảm với các thành phần của thuốc

Dị ứng kháng sinh với nhóm cephalosporin

Tác dụng phụ Pricefil 500mg

Các phản ứng phụ của cefprozil cũng tương tự như với các kháng sinh cephalosporin đường uống khác. Cefprozil nói chung dung nạp trong các nghiên cứu lâm sàng có kiểm soát. Khoảng 2% bệnh nhân phải ngưng điều trị bằng cefprozil do có tác dụng phụ.

Các tác dụng phụ thường gặp khi dùng cefprozil bao gồm:

Đường tiêu hoá: Tiêu chảy (2,9%), buồn nôn (3,5%), nôn (1%) và đau bụng (1%)

Gan – mật: Tăng AST (2%), ALT (2%), photphatase kiềm (0,2%) và bilirubin (<0,1%). Một số ít trường hợp bị vàng da.

Quá mẫn: Ban (0,9%), mề đay (0,1%). Các phản ứng này thường được xảy ra ở trẻ em hơn. Các triệu chứng xuất hiện sau vài ngày dùng thuốc và giảm ngay sau khi dừng thuốc.

Thần kinh: Chóng mặt (1%); Tăng động, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ và lẫn ít ghi nhận (<1%). Tất cả đều tự khỏi.

Máu: Giảm bạch cầu (0.2%), bạch cầu ưa eosin (2,3%)

Thận: Tăng BUN (0,1%), creatinin huyết tương (0,1%)

Khác: Phát ban và bội nhiễm (1,5%), ngứa bộ phận sinh dục và viêm âm đạo (1,6%)

Một số tác dụng phụ khác hiếm gặp được ghi nhận sau khi thuốc lưu hành trên thị trường bao gồm: shock phản vệ, phù mạch, viêm ruột kết (bao gồm cả viêm ruột kết màng giả), ban đỏ đa dạng, sốt, phản ứng tương tự bệnh huyết thanh, hội chứng Stevens – Johnson, và giảm tiểu cầu.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc

Quy cách

Hộp 1 vỉ x 12 viên

Nhà sản xuất

Vianex S.A

    Bước 1: Truy cập website và lựa chọn sản phẩm cần mua

    Bước 2: Click và sản phẩm muốn mua, màn hình hiển thị ra pop up với các lựa chọn sau

    Nếu bạn muốn tiếp tục mua hàng: Bấm vào phần tiếp tục mua hàng để lựa chọn thêm sản phẩm vào giỏ hàng

    Nếu bạn muốn xem giỏ hàng để cập nhật sản phẩm: Bấm vào xem giỏ hàng

    Nếu bạn muốn đặt hàng và thanh toán cho sản phẩm này vui lòng bấm vào: Đặt hàng và thanh toán

    Bước 3: Lựa chọn thông tin tài khoản thanh toán

    Nếu bạn đã có tài khoản vui lòng nhập thông tin tên đăng nhập là email và mật khẩu vào mục đã có tài khoản trên hệ thống

    Nếu bạn chưa có tài khoản và muốn đăng ký tài khoản vui lòng điền các thông tin cá nhân để tiếp tục đăng ký tài khoản. Khi có tài khoản bạn sẽ dễ dàng theo dõi được đơn hàng của mình

    Nếu bạn muốn mua hàng mà không cần tài khoản vui lòng nhấp chuột vào mục đặt hàng không cần tài khoản

    Bước 4: Điền các thông tin của bạn để nhận đơn hàng, lựa chọn hình thức thanh toán và vận chuyển cho đơn hàng của mình

    Bước 5: Xem lại thông tin đặt hàng, điền chú thích và gửi đơn hàng

    Sau khi nhận được đơn hàng bạn gửi chúng tôi sẽ liên hệ bằng cách gọi điện lại để xác nhận lại đơn hàng và địa chỉ của bạn.

    Trân trọng cảm ơn.